Từ điển Thiều Chửu
謀 - mưu
① Toan tính, toan tính trước rồi mới làm gọi là mưu. Như tham mưu 參謀 cùng dự vào việc mưu toan ấy, mưu sinh 謀生 toan mưu sự sinh nhai, nay gọi sự gặp mặt nhau là mưu diện 謀面 nghĩa là mưu toan cho được gặp mặt nhau một lần vậy. ||② Mưu kế. ||③ Mưu cầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
謀 - mưu
Tính toán sắp đặt công việc từ trước để cứ theo đó mà làm — Sự sắp đặt tính toán. Truyện Trê Cóc có câu: » Đàn bà nông nổi khác nào, biết đâu những chuyện mưu cao mà bàn «.


暗謀 - ám mưu || 陰謀 - âm mưu || 祕謀 - bí mưu || 主謀 - chủ mưu || 機謀 - cơ mưu || 同謀 - đồng mưu || 預謀 - dự mưu || 立謀 - lập mưu || 密謀 - mật mưu || 謀主 - mưu chủ || 謀奸 - mưu gian || 謀害 - mưu hại || 謀計 - mưu kế || 謀謨 - mưu mô || 謀反 - mưu phản || 謀殺 - mưu sát || 謀士 - mưu sĩ || 謀生 - mưu sinh || 謀事 - mưu sự || 謀智 - mưu trí || 伐謀 - phạt mưu || 軍謀 - quân mưu || 權謀 - quyền mưu || 邪謀 - tà mưu || 參謀 - tham mưu || 遠謀 - viễn mưu || 無謀 - vô mưu ||